- Làm bài tập xếp câu - click check đáp án - MIỄN PHÍ
- 决定/爱情/找/利用/的/我/网络/自己
- 我/在/他/电梯/天天/看到/都/门前
- Bài 1-2-3 @ 1 phút luyện nghe tiếng Trung
- Phân tích sự khác nhau giữa 编号 và 号码
- Phân tích sự khác nhau giữa 贸易 và 商业
Sai một ly, đi một dặm tiếng Trung là gì?
差以毫厘,谬以千里
差以毫釐,謬以千里
Chà yǐ háoxī, miù yǐ qiānlǐ
- 意思是开始时相差很微小,结果会造成很大的错误。
- Bạn tham khảo nhé: Mẫu câu Hợp đồng – Có đáp án
- Quay lại Trang chủ
- ĐẶT MUA NGAY - SỔ TAY TỰ HỌC DỊCH TIẾNGTRUNG -
- ĐƯỢC TẶNG NGAY 200k HỌC PHÍ HỌC DỊCH ONLINE - HDO
- ---
- Mời bạn nghe nội dung Admin dịch và đọc
- Đăng ký kênh ủng hộ Admin nhé! 谢谢!
---
Truyện vụ án hay
- KẺ HAI MẶT